• Kinh Doanh : Mr. Tam
    0919.243.248
Đang online: 74
Hôm nay: 199
Hôm qua: 238
Tuần này: 960
Tuần trước: 5,637
Tháng này: 221,601
Tháng trước: 260,039
Tất cả: 2,989,099
 Tập đoàn BUMACE – KOREA là một trong những Tập đoàn chuyên sản xuất Máy nén khí, Máy xây dựng và Máy khai thác lớn nhất Hàn Quốc. các  loại máy móc như Máy nén khí piston, Máy nén khí trục vít, Máy khoan khí nén, Thiết bị khí nén và khoan lỗ thủy lực.. Trải qua 20 năm xây dựng và  phát triển, cùng với đội ngũ cán bộ có trình độ, lực lượng công nhân lành nghề và trang thiết bị hiện đại, Tập đoàn BUMACE - KOREA đã mở rộng và  khẳng định được Uy tín - Chất lượng – Thương hiệu qua các sản phẩm hang đầu.

 Tự hào là Tập đoàn sản xuất Máy xây dựng và Máy nén khí lớn nhất Hàn Quốc với chứng nhận ISO9001, chúng tôi đã có hơn 1.200 đại lý bán buôn  trên toàn Thế giới, bao gồm các nước Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi, Châu Á, Đông Nam Á,... trong đó có Việt Nam.

MÁY NÉN KHÍ  TRỤC VÍT BUMA (TÍCH HỢP BÌNH CHỨA KHÍ, MÁY SẤY KHÍ VÀ BỘ LỌC THÔ-TINH)
- Công suất: 7.5 KW (10HP) - 11KW(15HP) - 15KW(20HP) 
- Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0Kg/cm2, 10Kg/cm2 hoặc 13 Kg/cm2
- Lưu lượng : từ 0.8 đến 2.5 m3/min
- Giải nhiệt bằng gió
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
- Điện áp : 380V/3pha/50Hz
- Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác

MÁY NÉN KHÍ BUMA, TRUYỂN ĐỘNG DÂY CUROA (V-BELT)
- Công suất: từ 7.5 KW (10HP) - 45KW(60HP) 
- Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0Kg/cm2, 10Kg/cm2 hoặc 13 Kg/cm2
- Lưu lượng : từ 0.8 đến 8.0 m3/min
- Giải nhiệt bằng gió
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
- Điện áp : 380V/3pha/50Hz
- Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác

MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT BUMA, TRUYỂN ĐỘNG TRỰC TIẾP (COUPLING)
 - Công suất: từ 22 KW (30HP) - 355KW(480HP) 
 - Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0Kg/cm2, 10Kg/cm2 hoặc 13 Kg/cm2
 - Lưu lượng : từ 2.6 đến 64.5 m3/min
 - Giải nhiệt bằng gió
 - Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
 - Điện áp : 380V/3pha/50Hz
 - Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT BUMA, SỬ DỤNG BIẾN TẦN VÀ MÔTƠ NAM CHÂM VĨNH CỬU (SIÊU TIẾT KIỆN ĐIỆN)
- Công suất: từ 15 KW (20HP) - 132KW(180HP) 
- Áp lực làm việc: 8.0Kg/cm2, 10Kg/cm2 
- Lưu lượng : từ 0.35-2.30 đến 3.21-21.30
m3/min
- Giải nhiệt bằng gió
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
- Điện áp : 380V/3pha/50Hz
- Phương pháp khởi động: Mềm
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT BUMA SỬ DỤNG BIẾN TẦN (INVERTER TYPE)
- Công suất: từ 11KW (15HP) - 250KW(340HP) 
- Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0Kg/cm2, 10Kg/cm2 
- Lưu lượng : từ 0.4-2.0 đến 8.7-4.35 m3/min
- Giải nhiệt bằng gió
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
- Điện áp : 380V/3pha/50Hz
- Phương pháp khởi động: Biến tần
MÁY NÉN KHÍ BUMA TRUYỂN ĐỘNG TRỰC TIẾP (COUPLING), GIẢI NHIỆT NƯỚC  (WATER COOLING)
 - Công suất: từ 55 KW (75HP) - 560KW(750HP) 
 - Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0Kg/cm2, 10Kg/cm2 hoặc 13 Kg/cm2
 - Lưu lượng : từ 7.5 đến 100.0 m3/min
 - Giải nhiệt bằng nước
 - Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
 - Điện áp : 380V/3pha/50Hz
 - Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác
MÁY NÉN KHÍ CAO ÁP 40BAR (2 STAGE COMPRESSOR)
 - Công suất: từ 75 KW (100HP) - 250KW(340HP) 
 - Hai cấp (cấp 1 nén tới 8kg/cm2 sau đó được làm mát và nén lên cấp 2 áp 40kg/cm2)
 - Áp lực làm việc: 25.0 kg/cm2 hoặc 40.0
 Kg/cm2
 - Lưu lượng : từ 6.0 đến 20.0 m3/m
 - Giải nhiệt bằng gió
 - Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
 - Điện áp : 380V/3pha/50Hz
 - Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác.
 + Ứng dụng cho nghành thổi chai PET (máy làm việc 24/24h)
MÁY NÉN KHÍ THẤP ÁP (LOW PRESSURE)
 - Công suất: từ 37 KW (50HP) - 132KW(180HP) 
 - Áp lực làm việc: 3.0 kg/cm2 hoặc 5.0
 Kg/cm2
 - Lưu lượng : từ 10.7 đến 40.8 m3/m
 - Giải nhiệt bằng gió
 - Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
 - Điện áp : 380V/3pha/50Hz
 - Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác.
MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT BUMATEC - KOREA (OLD SERIES)
   - Công suất: từ 7.5 KW (10HP) - 355KW(400HP) 
   - Áp lực làm việc: 7.0Kg/cm2, 8.0Kg/cm2, 13Kg/cm2

   - Lưu lượng : từ 0.82 đến 62.2m3/m
   - Giải nhiệt bằng gió và bằng nước
   - Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
   - Điện áp : 380V/3pha/50Hz
   - Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác.
MÁY NÉN KHÍ DI ĐỘNG BUMA, SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ DIESEL (BDP SERIES)
Lưu lượng : từ 7.0 đến 30 (m3/min)
Áp lực làm việc: 7.0 - 22 (Kg/cm2)
- Động cơ: CUMMIN
- Công Suất động cơ từ: 
58/80(KW/HP) đến 330/450(KW/HP)
- Thùng dầu chứ được từ: 100 đến 500 (Lít)
- Tốc độ quay của động cơ Diesel: từ 1,800 đến 2,200 (Vòng/phút)
- Kết nối: 
G3/4'' x 1, G1'' x 1, G1-1/2'' x1 và G2'' x1

>>> Nhấp vào đây để xem từng Model chi tiết 
MÁY NÉN KHÍ DI ĐỘNG BUMA, SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN (BEP SERIES)
- Công suất: từ 75 KW (100HP) - 185KW(250HP) 
- Áp lực làm việc: 8.0Kg/cm2, 10.0Kg/cm2, 13Kg/cm2, 17kg/cm2

- Lưu lượng : từ 13.0 đến 30.0 m3/m 
- Giải nhiệt bằng gió
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 450C
- Điện áp : 380V/3pha/50Hz
- Phương pháp khởi động: Sao-Tam Giác.

MÁY SẤY KHÍ BUMA, GIẢI NHIỆT GIÓ (AIR COOLING)
- Lưu lượng từ : 0.7 m3/min - 8.5 m3/m
- Công suất: 0.5HP - 1.5HP
- Áp suất làm việc: ≤ 2.0 MPa (20 barg)
- Nhiệt độ đầu vào Max: 80 oC
- Kiểu làm mát: Gió
- Nguồn cấp: 220V/1Ph/50Hz or 60Hz
- Công chất là lạnh Gas: R134a
- Nhiệt độ điểm sương: 2 - 10 oC

MÁY SẤY KHÍ BUMA, GIẢI NHIỆT GIÓ (AIR COOLING)
- Lưu lượng từ : 10 m3/min - 55 m3/m
- Công suất: 2HP - 8HP
- Áp suất làm việc: ≤ 1.0 MPa (10 barg)
- Nhiệt độ đầu vào Max: 80 oC
- Kiểu làm mát: Gió
- Nguồn cấp: 380V/3Ph/50Hz or 60Hz
- Công chất là lạnh Gas: R134a
- Nhiệt độ điểm sương: 2 - 10 oC
MÁY SẤY KHÍ BUMA, GIẢI NHIỆT NƯỚC (WATER COOLING)
- Lưu lượng từ : 17m3/min - 300m3/m
- Công suất: 3.9HP - 80HP
- Áp suất làm việc: ≤ 1.0 MPa (10 barg)
- Nhiệt độ đầu vào Max: 80 oC
- Kiểu làm mát: nước
- Nguồn cấp: 380V/3Ph/50Hz or 60Hz
- Công chất là lạnh Gas: R134a
- Nhiệt độ điểm sương: 2 - 10 oC

MÁY SẤY KHÍ KIỂU HẤP THỤ BUMA-KOREA (DESICCANT AIR DRYER HEATLESS TYPE)
- Sử lý lượng hơi : 0.4N3m3/m - 310 Nm3/min
- Nhiệt độ điểm sương : - 40℃  hoặc - 70℃
- Áp suất thao tác max : 10 ㎏/cm2
- Công suất: 
- Nguồn điện: 1phase 220V/50/60HZ hoặc 3phase 380V/50/60HZ
- Bộ điều khiển PLC

HẠT HÚT ẨM ALUMINA ACTIVATED, BUMA-KOREA
 - Model: DE-*-*MM
 - Kích thước hạt: 1-2mm, 3-5 mm, 4-6mm, 5-7mm
 - Thông số: 
 - Al2O3, SiO2, Fe2O3, Na2O, 
 - Loss on Ignition, Bulk Density, Specific surface, Pore Volume, Crushing Strength
 - Trọng lượng 25KG/ 1 bao hoặc 150KG/1 thùng

   -  HẠT HÚT ẨM ALUMINA ACTIVATED

  - Hãng sản xuất BASF_USA

  - Model: F200

  - Kích thước: 1/16" (2.0mm), 1/8"(3.2mm), 3/16"(4.7mm), 1/4" (6.4mm)

  - Đóng gói: 23kg/1 bao, 170kg/1 thùng, 907kg/1 túi

  - Ứng dụng: máy sấy khí kiểu hấp thụ hạt (desiccant air dryer)

  - Đặc tính:

  - Khả năng chứa nước lớn

  - Mức hao mòn thấp

  - Nhiệt độ điểm sương: -40 oC hoặc -70 oC


BỘ LỌC KHÍ TRÊN ĐƯỜNG ỐNG (BUMATEC_KOREA)
Bao gồm: Vỏ lọc, Lõi lọc, Đồng hồ chỉ báo độ lệch áp và phao xả nước tự động
- Áp thiết kế lực tối đa: 12.5 Kg/cm2
- Áp thiết làm việc: <10 Kg/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 65 oC
- Độ lệch áp ban đầu: <0.05 bar
- Độ lệch áp cuối (cần thay lọc): 0.7 bar
- Lọc nước, lọc bụi xuống:  5 micro, 1 micro, 0.01 micron
- Lọc hơi dầu xuống còn 5 - 0.001ppm
- Lưu lượng: 0.5 m3/phút đến 200m3/phút
- Ống vào, ra: 1/2” - DN125
BỘ LỌC KHÍ TRÊN ĐƯỜNG ỐNG (SOTRAS_ITALY)
Bao gồm: Vỏ lọc, Lõi lọc, Đồng hồ chỉ báo độ lệch áp và phao xả nước tự động
- Áp lực tối đa:   16 Kg/cm2
- Lưu lượng: 0.6 m3/phút đến 88m3/phút
- Lọc nước, lọc bụi xuống:  3 micro, 1 micro, 0.01 micron
- Lọc hơi dầu xuống còn 0.005ppm
- Hiệu suất: 99% -99.99%
- Ống vào, ra: G 3/8” - DN125
- Thời gian thay thế ruột lọc: 8.000 giờ (hoặc 1 năm)

LÕI LỌC KHÍ TRÊN ĐƯỜNG ỐNG (SOTRAS_ITALY)
- Áp lực tối đa: 16 Kg/cm2
- Lưu lượng: 0.6 m3/phút đến 88m3/phút
- Lọc nước, lọc bụi xuống:  3 micro, 1 micro, 0.01 micron
- Lọc hơi dầu xuống còn 0.005ppm
- Hiệu suất: 99% -99.99%
- Thời gian thay thế ruột lọc: 8.000 giờ (hoặc 1 năm)
VAN XẢ NƯỚC TỰ ĐỘNG (CÀI ĐẶT THỜI GIAN XẢ ĐỊNH KỲ)
Model: FLUIDRAIN, FLUIDRAIN-COMBO, EZ1, COMBO--D-LUX, FLUIDRAIN-HP-S
- Thời gian nghỉ (OFF time): 
0,5 – 45 phút
- Thời gian xả (ON time): 0,5 - 10 giây
- Áp xuất làm việc: 16 bar - 500 Bar
- Nhiệt độ làm việc: 1.5 đến 65 oC
- Điện áp: 24V, 110V, 230V và 380V
- Kết nối ren và ra: 1/4'' - 1/2'' 
- Hãng sản xuất: JORC - HÀ LAN
- Ứng dụng: Lắp đặt dưới Bình chứa khí, Máy sấy khí, Bộ lọc trên đường ống, ....
VAN XẢ NƯỚC TỰ ĐỘNG (CẢM BIẾN MỰC NƯỚC XẢ)
Model: KAPTIV-CS, KAPTIV-CS-HP, KAPTIV-CS-HP-S, KAPTIV-CS-D-LUX, KAPTIV-MD, KAPTIV-SP
- Lưu lượng: 100 m3/giờ
- Lỗ xả nước: 4 mm
- Áp xuất làm việc: 16 bar - 500 Bar
- Nhiệt độ làm việc: 1.5 đến 65 oC
- Điện áp: 24V, 110V, 230V và 380V
- Kết nối ren và ra: 1/4'' - 1/2'' 
- Hãng sản xuất: JORC - HÀ LAN
- Ứng dụng: Lắp đặt dưới Bình chứa khí, Máy sấy khí, Bộ lọc trên đường ống, ....
PHAO XẢ NƯỚC TỰ ĐỘNG (KIỂU PHAO - KHÔNG DÙNG ĐIỆN)
- Model: SM9100 (AOK-16B), SM9200 (AOK-20B), NUFORS-CR, MAGY, MAGY-UL, ORION AD-5, HDR-378, AD402-04,....
- Áp xuất làm việc: 0 - 16 bar
- Lỗ xả nước lên đến: 6 mm
- Lưu lượng từ 0 - 100 m3/ phút
- Kết nối ren và ra: 1/2'' , 1/4''
- Nhiệt độ làm việc: 1.5 đến 65 oC
- Ứng dụng: Lắp đặt dưới Bình chứa khí, Máy sấy khí, Bộ lọc trên đường ống, ....

ĐỒNG CHỈ BÁO ĐỘ LỆCH ÁP
-  Model: SM9700 (MDA60)
-  Áp suất làm việc: 20 Bars
-  Nhiệt độ làm việc: 1.5 đến 65 oC

- Ứng dụng: Lắp trên bộ lọc khí đường ống
- Nhiệm vụ: chỉ báo độ lệch áp của lõi lọc trước và sau lọc, nếu màu xanh lọc sử dụng bình thường, nếu chuyển sang mà đỏ thì cần thay thế lõi lọc.
PHỤ TÙNG LỌC CHÍNH HÃNG BUMA-KOREA
- Lọc gió chính hãng Buma 
- Lọc nhớt chính hãng Buma 
- Lọc tách nhớt chính hãng Buma
Lưu ý: 
- Hàng có sẵn
- Giá cạnh tranh
- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất 
NHỚT MÁY NÉN KHÍ BUMA-KOREA (chính hãng)
- Mã số: BOC2 (BMO-3000/46) - BOS3 (BMO-3000/46)
- Cấp độ nhớt 46
- Dung tích: 18 lít/ 1 thùng
- Thời gian sử dụng: 3,000 giờ chạy máy
Lưu ý: 
- Hàng có sẵn
- Giá cạnh tranh
- Bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất 

VAN ĐẦU HÚT MÁY NÉN KHÍ BUMA
- Model: ***
- Áp suất làm việc: 16 bar (g)
- Lưu lượng khí đầu vào: *** m3/min
- Đường kính cổ van: 40mm, 50mm, 65mm, 85mm, 120mm, 160mm, ....
- Ứng dung: Sử dụng cho Máy nén khí trục vít Buma và cho tất cả các loại máy nén khí trục vít khác
MÀN HÌNH ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN KHÍ BUMA
- Model: ***
- Áp suất làm việc: 7bar, 8bar, 10bar và 13bar (g)
- Ứng dụng:
  + Màn hình điều khiển cho Máy nén khí trục vít thông thông
  + Màn điều khiển cho Máy nén khí sử dụng INVERTER
  + Màn hình điều khiển trung tâm
KHỚP NỐI MỀM REXNORD OMEGA
- Khớp nối Omega là thương hiệu của NSX Rexnord (USA), 
- khớp nối Omega là lựa chọn hàng đầu của các nhà sản xuất bơm và máy nén khí như: Kaeser, Sullair, Quincy, Flowserve, Sulzer, Gould ITT, Kaser, Adrit,...
Đặc điểm:
- Cấu tạo 2 nữa: dễ dàng bảo trì
- Phần cao su bảo vệ quá tải và có thể dùng trong môi trường ăn mòn.
- Khả năng bù lệch trục lớn.
Cấu tạo:
- Gồm các thành phần chính: 02 đầu hubs và hai nữa cao su element
- Phần cao su (thường gọi) là vật liệu polyurethane => dùng cho môi trường ăn mòn
- Các bulong hướng tâm, giúp khớp nối vận hành êm ái ở tốc độ cao
KHỚP NỐI MỀM ROTEX (KTR), USA
- Khớp nối Rotex dùng để kết nối trục động cơ với trục vào của Đầu nén (Máy nén khí)
- Được sản xuất tại Đức, qua hơn bốn mươi năm sử dụng, khớp nối Rotex KTR đã chứng minh giá trị của nó trên nhiều ứng dụng và được nhiều quốc gia trên thế giới tin tưởng và sử dụng, trong đó có Việt Nam. 
- Khớp nối Rotex có độ cứng rất cao, moment xoắn cực đại lên đến 56000 Nm, sử dụng cho động cơ có công suất trên 1000 kW. 
- Vòng đệm cao su giảm chấn (the elastomer Spider) được thiết kế dạng ngôi sao, có chức năng giảm xóc linh hoạt, bảo vệ các ngàm răng của khớp nối, độ cứng Shore chuẩn 92 Sh-A (màu cam) và 95 Sh-A (màu lilac).
PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ KHÁC:
- Bộ trao đổi nhiệt dầu, gió
- Van giới hạn áp suất
- Van nhiệt độ dầu
- Ống dầu bôi trơn
- Ống dẫn khí từ lọc gió đầu vào tới đầu nén
- Kính thăm dầu
- Khớp nối mềm
- Dây đai truyền động

Máy Sản Xuất Khí NiTơ dạng PSA (Kiểu Modular)
Hãng sản xuất: AAG - EU
Model: NİTROPAK xxx
Độ thuần khiết khí Ni tơ: 99.999%-99.99%-99.9%-99.5%-99%-95%
Lưu lượng N2: 2.0 m3/h.....127 (m3/h)
Nhiệt độ điểm sương: - 40 oC
Ứng dụng: 
- Luyện Kim
- Cắt Laser
- Dược phẩm, Y tế

- Thực phẩm và Đồ uống
- Hàng hải và Khai thác ngoài khơi
- Hoá dầu
- Nuôi trồng thuỷ sản và Ozone
- Điện tử......

Máy Sản Xuất Khí NiTơ dạng PSA (Kiểu Tháp Đôi)
Model: NİTROPAK xxx
Độ thuần khiết khí Ni tơ: 95% - 99% - 99.5% - 99.9% - 99.99% - 99.999%
Lưu lượng N2: 0.18 ...355.6 (m3/h)
Nhiệt độ điểm sương: - 40 oC
Hãng sản xuất: AAG - EU

Ứng dụng: 
- Cắt Laser
- Luyện Kim
- Dược phẩm, Y tế
- Thực phẩm và Đồ uống
- Hàng hải và Khai thác ngoài khơi
- Hoá dầu
- Nuôi trồng thuỷ sản và Ozone
- Điện tử......

HẠT ZEOLITE (OXYGEN PSA) và HẠT CARBON MOLECULAR SIEVE (NITROGEN PSA)

- Sử dụng hạt (Zeolite) cho Máy tạo khí Oxy (Oxygen Generator) để loại bỏ đi khí: Nitrogen (N2), Carbon Dioxide (CO2), Nước (H2O) và Argon (Ar). Và cuối cùng thu được khí Oxygen (O2)

 và ngược lại:
- Sử dụng hạt CMS (Carbon Molecular Sieve) cho Máy tạo khí Nitơ (Nitrogen Generator) để loại bỏ đi khí: Oxygen (O2), Carbon Dioxide (CO2), Nước (H2O) và Argon (Ar). Và cuối cùng thu được khí Nitrogen (N2).

-  Thời gian sử dụng lên đến 40,000 giờ hoạt động.
- Giới thiệu chung về Công ty Oxymat
- Nhà cung cấp hệ thống tạo khí Oxy và Nitơ của bạn
- Công nghệ/Mô tả quy trình
- Các ứng dụng chính: Ozone, Xử lý nước thải, Y tế, Thực phẩm, Đồ uống và Dược phẩm, Khai thác và chế biến khoáng sản, Bơm lốp xe, Nuôi trồng thủy sản, Điện tử và cắt laser
- Các lĩnh vực mà chúng tôi thực hiện: Khai thác vàng, Cắt laser, Y tế, Thực phẩm, Đồ uống, Hàng hải và khai thác ngoài ngơi, Hóa dầu, Nuôi trồng và thủy sản, Ozone, Điện tử...
   - Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị Khí Nén MPT hân hạnh là Nhà phân phối độc quyền cho Hãng sản xuất Oxymat của Đan Mạch.
      + Máy tạo khí Nitơ Oxymat
      + Máy tạo khí Oxy Oxymat
   - Vui lòng xem Giấy chứng nhận nhà phân phối Oxymat tại Việt Nam trong file đính kèm.

MÁY TẠO KHÍ NITƠ (N2), OXYMAT - ĐAN MẠCH

-     Máy tạo khí Ni tơ (N2), Oxymat của Đan Mạch có 18 Model tiêu chuẩn (vui lòng vào xem chi tiết từng Model)
-     Độ thuần khí Ni tơ lên đến 99,9999%
-     
Lưu lượng từ 0.27 m3/giờ đến 5,400 m3/giờ.
-     Áp suất đầu vào: 5-10 kgf/cm2  
-     Sử dụng hạt CMS (Carbon Molecular Sieve), thời gian sử dụng lên đến 40,000 giờ hoạt động.
-     Điện áp nguồn: 230 V / 1phase / 50Hz

MÁY TẠO KHÍ OXY (O2), OXYMAT - ĐAN MẠCH

-     Máy tạo khí Oxy (O2), Oxymat của Đan Mạch có 48 Model tiêu chuẩn (vui lòng vào xem chi tiết từng Model)
-     Độ thuần khí Oxy lên đến 95%
-     
Lưu lượng từ 0.7 m3/giờ đến 409.81 m3/giờ.
-     Áp suất đầu vào: 5-10 kgf/cm2  
-     Sử dụng hạt Molecular Sieve, thời gian sử dụng lên đến 40,000 giờ hoạt động.
-     Điện áp nguồn: 230 V / 1phase / 50Hz
HẠT HÚT ẨM ACTIVATED ALUMINA 
  - Hãng sản xuất BASF_USA
  - Model: F200
  - Kích thước: 1/16" (2.0mm), 1/8"(3.2mm), 3/16"(4.7mm), 1/4" (6.4mm)
  - Đóng gói: 23kg/1 bao, 170kg/1 thùng, 907kg/1 túi
  - Ứng dụng: máy sấy khí kiểu hấp thụ hạt (desiccant air dryer)
  - Đặc tính:
  - Khả năng chứa nước lớn
  - Mức hao mòn thấp
  - Nhiệt độ điểm sương: -40 oC hoặc -70 oC
  Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com
HẠT HÚT ẨM MOLECULAR SIEVE 4A
  - Hãng sản xuất BASF_USA
  - Model: 4A
  - Kích thước: 1.2.2.0mm, 1.6-2.5mm, 2.5-5.0mm
  - Đóng gói: 216 L (135 kg) / 1 phi hoặc 800 Kg /1 túi
  - Ứng dụng: máy sấy khí kiểu hấp thụ hạt (desiccant air dryer) cần nhiệt độ điểm sương sâu
  - Đặc tính:
  - Khả năng chứa nước lớn
  - Mức hao mòn thấp
  - Nhiệt độ điểm sương (pdp): -70 oC, -100 oC
  Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com
  HẠT HÚT ẨM ALUMINA ACTIVATED (BUMA_KOREA)
  -  Model: DE-3-5MM, DE-4-6MM, DE-5-7MM
  -  Kích thước hạt: 3-5mm, 4-6mm, 5-7mm
  -  Trọng lượng: 25KG/1bao, 150KG/1thùng, 1,000KG/1túi
  - Khả năng chứa nước lớn: Diện tích bề mặt cao dẫn đến mất nước tối ưu.
  - Mức hao mòn thấp: đặc tính vật lý mạnh mẽ dẫn đến tuổi thọ dài hơn.
  Ứng dụng:
  - Sử dụng cho Máy sấy khí kiểu hấp thụ (Desiccant Air Dryer)
  - Nhiệt độ điểm sương: -40 oC hoặc -70 oC

  Call / Zalo: 0919243248, Email: sales@phutungmaynenkhi.com, Website: http://alumina-molecular.com/
HẠT HÚT ẨM ACTIVATED ALUMINA VANAIR (USA)
- Model: DESICCANT
- Kích thước hạt: 1/8” (3-5mm), 3/16” (4-6mm), 1/4" (5-7mm) 
- Đóng gói linh hoạt: 50lb (22,7kg), 350lb (158.75kg) và 2,000lb (907,2 kg). 
- Khả năng chứa nước lớn và Phục hồi nhanh
- Mức hao mòn thấp: đặc tính vật lý mạnh mẽ dẫn đến tuổi thọ dài hơn. 
- Hãng sản xuất: VANAIR SYSTEM - USA
HẠT HÚT ẨM DRYOCEL 848
- Model: DRYOCEL-848 
- Kích thước hạt: 1/16” (1.5mm), 1/8” (3mm), 3/16” (5mm), 1/4" (6mm) 
- Đóng gói linh hoạt: 22,7 kg và 907,2 kg. 
- Khả năng chứa nước lớn: Diện tích bề mặt cao dẫn đến mất nước tối ưu. 
- Mức hao mòn thấp: đặc tính vật lý mạnh mẽ dẫn đến tuổi thọ dài hơn. 
- Hãng sản xuất: POROCEL đặt tại Little Rock, USA
HẠT HÚT ẨM MOLECULAR SIEVE, BUMA-KOREA
  - Model: ME-*-*MM
  - Kích thước hạt: 1-2mm, 3-5 mm, 4-6mm, 5-7mm
  - Thông số: 
  - Al2O3, SiO2, Fe2O3, Na2O, 
  - Loss on Ignition, Bulk Density, Specific surface, Pore Volume, Crushing Strength
  - Trọng lượng 25KG/ 1 bao hoặc 150KG/1 thùng

HẠT CARBON MOLECULAR SIEVE (CMS) DÙNG CHO MÁY TẠO KHÍ NITƠ

Hãng sản xuất:
- China: CMS200-CMS220-CMS240 và CMS-260
Kuraray_Japan: 1.5GN-H, 1.5GN-S, GN-UC-H
Shirasagi_Japan: 3K-172, 3R-172, ZK-420
Kích thước, Hình dạng và đóng gói:
- Kích thước hạt: 1.3-1.8 mm
- Hình dạng hạt: hình trụ màu đen
- Đóng gói tiêu chuẩn: 20-40-75-.. kg/1 thùng
Ứng dụng: 
- Cắt Laser, Luyện Kim
- Dược phẩm, Y tế, Thực phẩm và Đồ uống
- Hàng hải và Khai thác ngoài khơi, Hoá dầu
- Điện tử......

HẠT ZEOLITE DÙNG CHO MÁY TẠO KHÍ OXY Y TẾ VÀ CÔNG NGHIỆP

Hãng sản xuất:
- China: 13X-HP (0.4-0.8mm  và 1.6-2.5mm)
Zeochem_Thụy sĩ: Z12-07 0.4-0.8mm  và Z10-04 1.0-2.0mm
Kích thước, Hình dạng và đóng gói:
- Kích thước hạt: 0.4-0.8 mm dùng cho máy tạo khí oxy y tế
- Kích thước hạt: 1.0-2.0 mm hoặc 1.6-2.5 mm dùng cho máy tạo khí oxy công nghiệp
- Hình dạng hạt: hình tròn màu vàng nhạt
- Đóng gói tiêu chuẩn: 25-75-150 kg/1 thùng
Ứng dụng: 
- Ý tế
- Công nghiệp..
HẠT THAN HOẠT TÍNH (ACTIVATED CARBON PALLET)

- Model: xxx
- Kích thước hạt: Ø3-4mm
- Hình dạng hạt: Hình trụ, màu đen
- Đóng gói tiêu chuẩn: 25kg/1bao
- Xuất xứ: China
Ứng dụng: 
- Dùng để tách hơi dầu trong Khí nén, khí nito

Van xả nước tự động (cài đặt thời gian xả)
TIMER DRAINS
FLUIDRAIN
FLUIDRAIN-COMBO
FLUIDRAIN-HP-S
EZ-1
COMBO-D-LUX
FLUIDRAIN-COMBO-QUICKSET
TEC-11
TEC-44
D-LUX-N/O
Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com
Van xả nước tự động (cảm biến mức nước)
LEVEL SENSED DRAINS
KAPTIV-CS
KAPTIV-CS-HP
KAPTIV-CS-HP-S
KAPTIV-CS-D-LUX
KAPTIV-MD
KAPTIV-MD-AL
Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com
Phao xả nước tự động
NUFORS-CR
NUFORS-XF
MAGY
MAGY-UL
JAD20
Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com
Thiết bị tách dầu nước trong khí nén
SEPREMIUM 2 (SEPREMIUM 2 Element kit)
SEPREMIUM 3.5 (SEPREMIUM 3.5 Element kit)
SEPREMIUM 5 (SEPREMIUM 5 Element kit)
SEPREMIUM 10 (SEPREMIUM 10 Element kit)
SEPREMIUM 20 (SEPREMIUM 20 Element kit)
SEPREMIUM 30 (SEPREMIUM 30 Element kit)
SEPREMIUM 60 (SEPREMIUM 60 Element kit)
Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com
THIẾT BỊ TIẾT KIỆM KHÍ (VAN ĐÓNG MỞ) VÀ THIẾT BỊ ĐO RÒ RỈ KHÍ NÉN
VAN ĐÓNG MỞ TIẾT KIỆM KHÍ NÉN AIR-SAVER G1
VAN ĐÓNG MỞ TIẾT KIỆM KHÍ NÉN AIR-SAVER G2
BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA CHO VAN ĐÓNG MỞ TIẾT KIỆM KHÍ NÉN AIR SAVER
MÁY ĐO RÒ RỈ KHÍ NÉN LOCATOR
MÁY ĐO RÒ RỈ KHÍ NÉN LOCATOR-EV

Call / Zalo: 0919243248, Email: tam.hoang@congtympt.com, Website: www.congtympt.com

MÁY NÉN KHÍ PISTON CAO ÁP 12 & 15 BAR, HERTZ - GERMANY

 - Model: HPC-T2/200; HPC-T5; HPC-T7; HPC-T10

 - Lưu lượng từ : 205 lít/phút - 507 lít/phút - 856 lít/phút - 828 lít/phút

 - Công suất: 2.0HP - 5.5HP - 10HP - 10HP
 - Áp suất làm việc max: 12 & 15 Bar
 - Kiểu làm mát: Gió
 - Nguồn cấp: 380V/3Ph/50Hz or 60Hz
 - Ứng dụng cho ngành công nghiệp hàng hải và các ngành công nghiệp cần đến áp suất sử dụng lên đến 12Bar - 15Bar.

MÁY NÉN KHÍ PISTON CAO ÁP 40 BAR, HERTZ - GERMANY

 - Lưu lượng từ : 507 lít/phút - 1060 lít/phút - 1657 lít/phút
 - Công suất: 5.5HP - 15HP - 20HP
 - Áp suất làm việc max: 40 Bar
 - Kiểu làm mát: Gió
 - Nguồn cấp: 380V/3Ph/50Hz or 60Hz
 - Ứng dụng cho ngành công nghiệp hàng hải và các ngành công nghiệp cần đến áp suất sử dụng lên đến 40 Bar  (Khởi động Động cơ hoặc Thổi chai PET)

MÁY NÉN KHÍ TĂNG ÁP BOOSTER, 40 BAR
 - Áp suất đầu vào Máy nén khí tăng áp Booster: từ 5 bar, 7 Bar, 10 bar và 13 bar
 - Lưu lượng ra 40 Bar từ : 1,575 lít/phút - 22,330 lít/phút
 - Công suất: 10HP - 75HP 
 - Áp suất làm việc max: 40 Bar
 - Kiểu làm mát: Gió
 - Nguồn cấp: 380V/3Ph/50Hz or 60Hz
 - Ứng dụng cho ngành công nghiệp THỔI CHAI PET

MÁY SẤY KHÍ CAO ÁP HERTZ, HRD SERIES
- Model: HRD 33HP to HRD 2932HP
- Lưu lượng từ : 100 m3/h - 7,000 m3/h
- Công suất: 0.25KW - 5.6KW
- Áp suất max: 50 barg
- Áp suất làm việc: ≤ 5.0 MPa (50 barg)
- Nhiệt độ đầu vào Max: 70 oC
- Nhiệt độ môi trường: 60 oC
- Kiểu làm mát: Gió
- Nguồn cấp: 220V/1Ph/50Hz or  3800V/3Ph/50Hz
- Công chất là lạnh Gas: R134a hoặc R407A
- Nhiệt độ điểm sương: 2 - 10 oC
BỘ LỌC KHÍ CAO ÁP HERTZ - GERMANY
  - Lưu lượng từ : 1.18 m3/min - 14.16 m3/m
  - Kết nối (Ren): 1/4'', 1/2'', 3/4'' và 1''
  - Áp suất max: 50 barg
  - Hiệu suất lọc có 4 cấp độ lọc
    - Cấp P: Lọc bụi xuống: 5 micron, Hàm lượng dầu xuống: 5 mg/m3
    - Cấp X: Lọc bụi xuống: 1 micron, Hàm lượng dầu xuống: 0.1 mg/m3
    - Cấp Y: Lọc bụi xuống: 0.01 micron, Hàm lượng dầu xuống: 0.01 mg/m3
    - Cấp A: Lọc bụi xuống: 0.01 micron, Hàm lượng dầu xuống: 0.003 mg/m3
BỘ LỌC KHÍ CAO ÁP (50 BARS),  HF SERI
  - Lưu lượng từ : 40 m3/min - 560 m3/m
  - Kết nối (Mặt bích): DN80 đến DN350
  - Áp suất max: 50 barg
  - Hiệu suất lọc có 4 cấp độ lọc
    - Cấp P: Lọc bụi xuống: 5 micron, Hàm lượng dầu xuống: 5 mg/m3
    - Cấp X: Lọc bụi xuống: 1 micron, Hàm lượng dầu xuống: 0.1 mg/m3
    - Cấp Y: Lọc bụi xuống: 0.01 micron, Hàm lượng dầu xuống: 0.01 mg/m3
    - Cấp A: Lọc bụi xuống: 0.01 micron, Hàm lượng dầu xuống: 0.003 mg/m3
Máy nén khí Piston Cao Áp KHÔNG DẦU dùng cho thổi chai PET
 - Hãng sản xuất: SIAD
 - Xuất xứ: ITALY
 - Model: 
 - Lưu lượng: ....... m3/giờ
 - Áp suất max: 40 Bar
 - Công suất: ......kW, 400V/50Hz, IP53, IE3
 - Đầu nén kiểu chữ "V", 3 cấp nén
 - Vòng quay: ............... vòng/phút
 - Lượng dầu bôi trơn: ..... lít
 - Nhiệt độ làm việc: từ +5°C tới +40°C
 - Độ ồn: .... dB(A) (khoảng cách 1m)
 - Kích thước(LxWxH) mm: ..... x ... x ...
Máy nén khí Piston Cao Áp KHÔNG DẦU dùng cho thổi chai PET
 - Hãng sản xuất: SIAD
 - Xuất xứ: ITALY
 - Model: VITO1210, VITO1330, VITO1520, VITO1720 và VITO1920
 - Lưu lượng: 1210-1330-1520-1720-1920 m3/giờ
 - Áp suất max: 40 Bar
 - Công suất: 200-220-250-280-315kW, 400V/50Hz, IP53, IE3
 - Đầu nén kiểu chữ "V", 3 cấp nén
 - Vòng quay: 470-520-590-670-750 vòng/phút
 - Lượng dầu bôi trơn: ..... lít
 - Nhiệt độ làm việc: từ +5°C tới +40°C
 - Độ ồn: .... dB(A) (khoảng cách 1m)
 - Kích thước(LxWxH) mm: ..... x ... x ...
Nhớt bán tổng hợp dùng máy nén khí trục vít, Piston, Cánh gạt và Bơm chân không
Tên sản phẩm: MILES SB COMP OIL PLUS - 46 (5 Gal / 18.9L)
Hãng Sản xuất: MILES LUBRICANTS_USA
Mã số: MSF1554004
Cấp độ nhớt: ISO 46
Thời gian sử dụng: 4,000–6,000 giờ tại 100°C
Dung tích: 19 Lít (5 gallon)
Kích thước: 32.3x32.3x38.1 cm 
Trọng lượng: 17.2 kg
Nhớt tổng hợp gốc PAO (PolyAlphaOlefins) Sử dụng 8,000 giờ dùng cho Máy nén khí trục vít, Piston, Cánh gạt và Bơm chân không
Tên sản phẩm: MILES SXR COMP OIL - 46 (5 Gal / 18.9L)
Hãng Sản xuất: MILES LUBRICANTS_USA
Mã số: MSF1553003
Mã số khác: MILES SXR 46
Cấp độ nhớt: ISO 46
Thời gian sử dụng: 8,000 giờ tại nhiệt độ làm việc chuẩn 100°C
Dung tích: 19 Lít (5 gallon)
Kích thước: 32.3x32.3x38.1 cm
Trọng lượng: 17.2 kg
Nhớt tổng hợp gốc PAG (PolyAlkylene Glycol) sử dụng 10,000 giờ dùng cho Máy nén khí trục vít, Piston, Cánh gạt và Bơm chân không
Tên sản phẩm: MILES SXR COMP COOLANT - 46 (5 Gal / 18.9L)
Hãng Sản xuất: MILES LUBRICANTS_USA
Mã số: MSF1537003
Mã số khác: MILES SXR COOLANT 46
Cấp độ nhớt: ISO 46
Thời gian sử dụng: 10,000 giờ tại nhiệt độ làm việc chuẩn 100°C
Dung tích: 19 Lít (5 gallon)
Kích thước: 32.3x32.3x38.1 cm
Trọng lượng: 17.2 kg
  BÌNH CHỨA KHÍ NÉN KIỂU ĐỨNG
  - Dung tích: 
300 lít, 500 lít, 700 lít, 1,000 lít, 1,500 lít, 2,000 lít, 3,000 lít, ...
  - Kích thước:
  - Áp suất thiết kế: 12 kg/cm2
  - Áp suất sử dụng: <10 kg/cm2
  - Áp suất thủ bền 15 kg/cm2
  - Vật liệu: Thép SS400
  - Hàng hóa được giao với đầy đủ các danh mục đi kèm gồm: Bản vẽ, lý lịch có tính toán sức bền, chứng chỉ xuất xưởng.
  - Phụ kiện gồm có: Áo kế, Van an toàn, Van xả đáy
  - Bình được sơn tĩnh điện bên ngoài, hàng mới 100%
  - Thời gian bảo hành 12 tháng.
BÌNH CHỨA KHÍ NÉN KIỂU NẰM
- Dung tích: 
300 lít, 500 lít, 700 lít, 1,000 lít, 1,500 lít, ...
- Kích thước:
- Áp suất thiết kế: 12 kg/cm2
- Áp suất sử dụng: <10 kg/cm2
- Áp suất thủ bền 15 kg/cm2
- Vật liệu: Thép SS400
- Hàng hóa được giao với đầy đủ các danh mục đi kèm gồm: Bản vẽ, lý lịch có tính toán sức bền, chứng chỉ xuất xưởng.
- Phụ kiện gồm có: Áo kế, Van an toàn, Van xả đáy
- Bình được sơn tĩnh điện bên ngoài, hàng mới 100%
- Thời gian bảo hành 12 tháng.
BÌNH CHỨA KHÍ NÉN CAO ÁP
- Dung tích: 300 lít, 500 lít, 700 lít, 1,000 lít, 1,500 lít, ...
- Kích thước:
- Áp suất thiết kế: 42 kg/cm2
- Áp suất sử dụng: <40 kg/cm2
- Áp suất thủ bền 63 kg/cm2
- Vật liệu: Thép SS400
- Hàng hóa được giao với đầy đủ các danh mục đi kèm gồm: Bản vẽ, lý lịch có tính toán sức bền, chứng chỉ xuất xưởng.
- Phụ kiện gồm có: Áo kế, Van an toàn, Van xả đáy
- Bình được sơn tĩnh điện bên ngoài, hàng mới 100%
- Thời gian bảo hành 12 tháng.
CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ KHÍ NÉN MPT
iconaddress.png
Số 426, Đường Liên Phường, P. Phước Long B, Tp. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 
iconphone.png
 Call/ Zalo: Mr. Tam 0919-243-248
iconfax.png
0862.243.248
iconemail.png
Kết nối với chúng tôi
  2,989,099   |  
  74
Copyright 2024 © Hop Nhat. Thiết kế và phát triển bởi GSS
MPT là nhà phân phối độc quyền máy nén khí trục vít Buma (loại V-belt, Direct, Inverter và Máy đi động), Máy sấy khí tách nhân lạnh Buma, Máy sấy khí kiểu hấp thụ Buma và cung cấp phụ tùng chính hãng Buma như lọc dầu, lọc gió, lọc tách nhớt và dầu máy nén khí. Với chất lượng và giá thành tốt nhất